HƯỚNG TỐT TUỔI NHÂM TÝ 1972 CHUẨN NHẤT

1970      1971          1972         1973         1974           1975             1976           1977              1978            1979              1980

Xin chào các bạn

Trong khuôn khổ bài viết này, centimet xin đưa ra các HƯỚNG TỐT TUỔI NHÂM TÝ 1972  của Nam và Nữ. Chúng tôi sẽ tóm tắt hướng tốt cơ bản cho các bạn nắm, nhằm mục đích tham khảo trong quá trình xây cất nhà cửa, xuất hành, làm ăn. vvv



I / HƯỚNG TỐT CHO TUỔI NHÂM TÝ 1972 NAM MẠNG.

1.HƯỚNG TỐT- HƯỚNG XẤU

HƯỚNG TỐT

  • Năm sinh dương lịch: 1972
  • Năm sinh âm lịch: Nhâm Tý
  • Quẻ mệnh: Khảm Thủy
  • Hướng tốt: Đông Nam (Sinh Khí), Đông (Thiên Y), Nam (Diên Niên), Bắc (Phục Vị).
  • Hướng xây nhà hợp tuổi Nhâm Tý 1972 (Nam)
  • Hướng xấu: Tây (Hoa Hại), Đông Bắc (Ngủ Quỷ), Tây Bắc (Lục Sát), Tây Nam (Tuyệt Mệnh).

HƯỚNG XẤU

  • Hướng Tây Bắc (Lục sát hay Nhà có sát khí)
  • Hướng Đông Bắc (Ngũ quỷ hay Gặp tai hoạ)
  • Hướng Tây (Hoạ hại hay Nhà có hung khí)
  • Hướng Tây Nam (Tuyệt mệnh hay Chết chóc)

2. HƯỚNG BẾP TỐT

Hướng bếp chính là hướng của lưng người đứng nấu. Ví dụ hướng tốt của bạn là hướng Tây, thì khi đặt bếp và đứng nấu lưng của bạn phải quay về hướng Tây, mặt hướng về hướng Đông.

Có thể đặt bếp tọa các hướng Tây Bắc (Lục Sát); Đông Bắc (Ngũ Quỷ); Tây Nam (Tuyệt Mệnh); Tây (Hoạ Hại). Nhìn về các hướng tốt Bắc (Phục Vị); Đông (Thiên Y); Đông Nam (Sinh Khí); Nam (Diên Niên).

Chậu rửa, khu phụ là nơi xả trôi những điều không may mắn. Nên đặt tại các hướng xấu như hướng Tây Bắc (Lục Sát); Đông Bắc (Ngũ Quỷ); Tây Nam (Tuyệt Mệnh); Tây (Hoạ Hại).

3. HƯỚNG GIƯỜNG TỐT

Vị trí phòng ngủ và giường ngủ ưu tiên ở hướng tốt (Sinh Khí, Thiên Y, Diên Niên, Phục Vị).

Gia chủ mang mệnh Mộc (Thủy sinh Mộc). Hướng giường nên quay về hướng thuộc Thủy (hướng Bắc).

4. MÀU SẮC CHỦ ĐẠO

  • Màu sắc hợp: Màu trắng, bạc, kem, thuộc hành Kim (tương sinh, tốt). Màu đen, xám, xanh biển sẫm, thuộc hành Thủy.
  • Màu sắc kỵ: Màu vàng, màu nâu thuộc hành Thổ, khắc phá hành Thủy của mệnh cung, xấu.

5. KHÁI QUÁT VỀ CUỘC ĐỜI

CUỘC SỐNG
Cuộc sông gian truân nhiều suy nghĩa. Chỉ được an nhàn từ năm 49 tuổi

GIA ĐẠO ĐÌNH

Thường bị xáo trộn bởi những việc vặt vãnh. Tuy nhiên, từ 36 tuổi trở đi gia đình êm ấm, hạnh phúc

NHỮNG TUỔI HỢP LÀM ĂN
Bính Thìn, Giáp Dần, Canh Thân.

TUỔI HỢP KẾT HÔN
Giáp Dần, Bính Thìn, Canh Thân, Quý Hợi, Canh Tuất

NHỮNG TUỔI ĐẠI KỴ:
Nhâm Tí, Ất Mão, Mậu Ngọ, Giáp Tí, Đinh Mão, Canh Mão và Bính Ngọ.

NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HỢP NHẤT:
Tuổi Nhâm Tí xuất hành vào ngày lẻ, giờ chẵn, tháng chẵn thì có lợi hơn những ngày giờ khác.

II / HƯỚNG TỐT CHO TUỔI NHÂM TÝ 1972 NỮ MẠNG.

1.HƯỚNG TỐT- HƯỚNG XẤU

HƯỚNG TỐT

  • Đông Bắc: được Sinh Khí;
  • Tây: được Thiên Y;
  • Tây Bắc: được Diên Niên;
  • Tây Nam: được Phục Vị.

HƯỚNG XẤU:

  • Hướng Bắc (Ngũ Quỷ hay Gặp tai họa): Mất của cải, thất nghiệp
  • Hướng Đông (Lục Sát hay Nhà có sát khí): Gặp rắc rối về chuyện tình cảm, có thể gặp tai nạn
  • Hướng Đông Nam (Tuyệt Mệnh hay chết chóc)

2. HƯỚNG BẾP TỐT

Hướng bếp chính là hướng của lưng người đứng nấu. Ví dụ hướng tốt của bạn là hướng Tây, thì khi đặt bếp và đứng nấu lưng của bạn phải quay về hướng Tây, mặt hướng về hướng Đông.

  • Đông Bắc: được Sinh Khí;
  • Tây: được Thiên Y;
  • Tây Bắc: được Diên Niên;
  • Tây Nam: được Phục Vị.

3. HƯỚNG GIƯỜNG TỐT

  • Đông Bắc: được Sinh Khí;
  • Tây: được Thiên Y;
  • Tây Bắc: được Diên Niên;
  • Tây Nam: được Phục Vị.

4. MÀU SẮC CHỦ ĐẠO

+ Màu tương hợp: Màu đỏ, hồng, cam, tím (thuộc hành Hỏa), vàng, vàng nâu, nâu đất (thuộc hành Thổ).

+ Màu tương khắc: Màu xanh lục, xanh lá cây (thuộc hành Mộc).

5. KHÁI QUÁT VỀ CUỘC ĐỜI

CUỘC SỐNG
Cuộc sông gian truân nhiều suy nghĩa. Chỉ được an nhàn sau khi kết hôn và gia đình viên mãn từ đó

GIA ĐẠO ĐÌNH

Thường bị xáo trộn bởi những việc vặt vãnh. Tuy nhiên, từ 30 tuổi trở đi gia đình êm ấm, hạnh phúc

NHỮNG TUỔI HỢP LÀM ĂN
Giáp Dần, Bính Thìn và Canh Thân

TUỔI HỢP KẾT HÔN
Giáp Dần, Bính Thìn, Canh Thân, Canh Tuất thì Nhâm Tý

NHỮNG TUỔI ĐẠI KỴ:Nhâm Tí, Ất Mão, Mậu Ngọ, Giáp Tí, Đinh Mão, Canh Ngọ, Bính Ngọ

NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HỢP NHẤT:
Nữ Nhâm Tý thích hợp xuất hành vào các ngày lẻ, tháng lẻ và giờ lẻ.

 

HƯỚNG TỐT TUỔI NHÂM TÝ 1972 CHUẨN NHẤT

1970      1971          1972         1973         1974           1975             1976           1977              1978            1979              1980

Xin chào các bạn

Trong khuôn khổ bài viết này, centimet xin đưa ra các HƯỚNG TỐT TUỔI NHÂM TÝ 1972  của Nam và Nữ. Chúng tôi sẽ tóm tắt hướng tốt cơ bản cho các bạn nắm, nhằm mục đích tham khảo trong quá trình xây cất nhà cửa, xuất hành, làm ăn. vvv



I / HƯỚNG TỐT CHO TUỔI NHÂM TÝ 1972 NAM MẠNG.

1.HƯỚNG TỐT- HƯỚNG XẤU

HƯỚNG TỐT

  • Năm sinh dương lịch: 1972
  • Năm sinh âm lịch: Nhâm Tý
  • Quẻ mệnh: Khảm Thủy
  • Hướng tốt: Đông Nam (Sinh Khí), Đông (Thiên Y), Nam (Diên Niên), Bắc (Phục Vị).
  • Hướng xây nhà hợp tuổi Nhâm Tý 1972 (Nam)
  • Hướng xấu: Tây (Hoa Hại), Đông Bắc (Ngủ Quỷ), Tây Bắc (Lục Sát), Tây Nam (Tuyệt Mệnh).

HƯỚNG XẤU

  • Hướng Tây Bắc (Lục sát hay Nhà có sát khí)
  • Hướng Đông Bắc (Ngũ quỷ hay Gặp tai hoạ)
  • Hướng Tây (Hoạ hại hay Nhà có hung khí)
  • Hướng Tây Nam (Tuyệt mệnh hay Chết chóc)

2. HƯỚNG BẾP TỐT

Hướng bếp chính là hướng của lưng người đứng nấu. Ví dụ hướng tốt của bạn là hướng Tây, thì khi đặt bếp và đứng nấu lưng của bạn phải quay về hướng Tây, mặt hướng về hướng Đông.

Có thể đặt bếp tọa các hướng Tây Bắc (Lục Sát); Đông Bắc (Ngũ Quỷ); Tây Nam (Tuyệt Mệnh); Tây (Hoạ Hại). Nhìn về các hướng tốt Bắc (Phục Vị); Đông (Thiên Y); Đông Nam (Sinh Khí); Nam (Diên Niên).

Chậu rửa, khu phụ là nơi xả trôi những điều không may mắn. Nên đặt tại các hướng xấu như hướng Tây Bắc (Lục Sát); Đông Bắc (Ngũ Quỷ); Tây Nam (Tuyệt Mệnh); Tây (Hoạ Hại).

3. HƯỚNG GIƯỜNG TỐT

Vị trí phòng ngủ và giường ngủ ưu tiên ở hướng tốt (Sinh Khí, Thiên Y, Diên Niên, Phục Vị).

Gia chủ mang mệnh Mộc (Thủy sinh Mộc). Hướng giường nên quay về hướng thuộc Thủy (hướng Bắc).

4. MÀU SẮC CHỦ ĐẠO

  • Màu sắc hợp: Màu trắng, bạc, kem, thuộc hành Kim (tương sinh, tốt). Màu đen, xám, xanh biển sẫm, thuộc hành Thủy.
  • Màu sắc kỵ: Màu vàng, màu nâu thuộc hành Thổ, khắc phá hành Thủy của mệnh cung, xấu.

5. KHÁI QUÁT VỀ CUỘC ĐỜI

CUỘC SỐNG
Cuộc sông gian truân nhiều suy nghĩa. Chỉ được an nhàn từ năm 49 tuổi

GIA ĐẠO ĐÌNH

Thường bị xáo trộn bởi những việc vặt vãnh. Tuy nhiên, từ 36 tuổi trở đi gia đình êm ấm, hạnh phúc

NHỮNG TUỔI HỢP LÀM ĂN
Bính Thìn, Giáp Dần, Canh Thân.

TUỔI HỢP KẾT HÔN
Giáp Dần, Bính Thìn, Canh Thân, Quý Hợi, Canh Tuất

NHỮNG TUỔI ĐẠI KỴ:
Nhâm Tí, Ất Mão, Mậu Ngọ, Giáp Tí, Đinh Mão, Canh Mão và Bính Ngọ.

NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HỢP NHẤT:
Tuổi Nhâm Tí xuất hành vào ngày lẻ, giờ chẵn, tháng chẵn thì có lợi hơn những ngày giờ khác.

II / HƯỚNG TỐT CHO TUỔI NHÂM TÝ 1972 NỮ MẠNG.

1.HƯỚNG TỐT- HƯỚNG XẤU

HƯỚNG TỐT

  • Đông Bắc: được Sinh Khí;
  • Tây: được Thiên Y;
  • Tây Bắc: được Diên Niên;
  • Tây Nam: được Phục Vị.

HƯỚNG XẤU:

  • Hướng Bắc (Ngũ Quỷ hay Gặp tai họa): Mất của cải, thất nghiệp
  • Hướng Đông (Lục Sát hay Nhà có sát khí): Gặp rắc rối về chuyện tình cảm, có thể gặp tai nạn
  • Hướng Đông Nam (Tuyệt Mệnh hay chết chóc)

2. HƯỚNG BẾP TỐT

Hướng bếp chính là hướng của lưng người đứng nấu. Ví dụ hướng tốt của bạn là hướng Tây, thì khi đặt bếp và đứng nấu lưng của bạn phải quay về hướng Tây, mặt hướng về hướng Đông.

  • Đông Bắc: được Sinh Khí;
  • Tây: được Thiên Y;
  • Tây Bắc: được Diên Niên;
  • Tây Nam: được Phục Vị.

3. HƯỚNG GIƯỜNG TỐT

  • Đông Bắc: được Sinh Khí;
  • Tây: được Thiên Y;
  • Tây Bắc: được Diên Niên;
  • Tây Nam: được Phục Vị.

4. MÀU SẮC CHỦ ĐẠO

+ Màu tương hợp: Màu đỏ, hồng, cam, tím (thuộc hành Hỏa), vàng, vàng nâu, nâu đất (thuộc hành Thổ).

+ Màu tương khắc: Màu xanh lục, xanh lá cây (thuộc hành Mộc).

5. KHÁI QUÁT VỀ CUỘC ĐỜI

CUỘC SỐNG
Cuộc sông gian truân nhiều suy nghĩa. Chỉ được an nhàn sau khi kết hôn và gia đình viên mãn từ đó

GIA ĐẠO ĐÌNH

Thường bị xáo trộn bởi những việc vặt vãnh. Tuy nhiên, từ 30 tuổi trở đi gia đình êm ấm, hạnh phúc

NHỮNG TUỔI HỢP LÀM ĂN
Giáp Dần, Bính Thìn và Canh Thân

TUỔI HỢP KẾT HÔN
Giáp Dần, Bính Thìn, Canh Thân, Canh Tuất thì Nhâm Tý

NHỮNG TUỔI ĐẠI KỴ:Nhâm Tí, Ất Mão, Mậu Ngọ, Giáp Tí, Đinh Mão, Canh Ngọ, Bính Ngọ

NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HỢP NHẤT:
Nữ Nhâm Tý thích hợp xuất hành vào các ngày lẻ, tháng lẻ và giờ lẻ.

 

Lượt xem: 0

1 thoughts on “HƯỚNG TỐT TUỔI NHÂM TÝ 1972 CHUẨN NHẤT

  1. Pingback: Tử Vi Tuổi Nhâm Tý 1972 – Centimet2

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *