Tổng hợp lệnh và phím tắt gọi lệnh trong Autocad

Lượt xem: 14
DANH SÁCH LỆNH
Các lệnh khác nhau trong AutoCAD được đưa ra trong bảng dưới đây
Command Alias Sự mô tả
APPLOAD Gọi hộp thoại Load/Unload cho ứng dụng.
ADCENTER DC Mở palette DesingCenter.

ALIGN

AL

Dùng để căn chỉnh một đối tượng với các đối tượng khác.

ARC A Dùng để tạo vòng cung.
AREA Hiển thị khu vực của một đối tượng đã đóng đã chọn.
ARRAY AR Tạo mảng 2D hình chữ nhật, đường dẫn hoặc cực.
ASE Hiển thị palette dbConnect Manager.
ATTDEF ATT Hiển thị hộp thoại Antribute Definition.
ATTEDIT ATE Dùng để chỉnh sửa Attributes.
AUDIT Dùng để kiểm tra và sửa lỗi.
AUTOCONSTRAIN Dùng để áp dụng các ràng buộc tự động.
AUTOPUBLISH Dùng để tạo file DWF.
BACTION AC Dùng để thêm một hành động vào một khối động.
BLOCK Dùng để tạo khối.
BMAKE B Dùng để tạo khối.
BMPOUT Dùng để tạo hình Raster ngoài bản vẽ.
BOUNDARY BO Dùng để tạo ranh giới hatch.

BREAK

BR

Dùng để phá vỡ một đối tượng.

CAL Dùng để tính toán các biểu thức toán học.
CHAMFER CHA Dùng để tạo vát mép.
CHPROP CH Hiển thị palette Attributes.
CIRCLE C Dùng để tạo một vòng tròn.
COLOR COL Hiển thị hộp thoại Select Color.
COPYTOLAYER Dùng để sao chép các đối tượng từ lớp này sang lớp khác.

COPY

CO

Dùng để sao chép các đối tượng bên trong bản vẽ.

COPYCLIP CTRL+C Dùng để sao chép các đối tượng từ bản vẽ này sang bản vẽ khác.
CUSTOMIZE Dùng để tùy chỉnh thanh công cụ và palette.
DASHBOARD Hiển thị Ribbon.
DASHBOARDCLOSE Dùng để ẩn Ribbon.
DDEDIT ED Dùng để chỉnh sửa một ghi chú hoặc chú thích
DIMSTYLE D Dùng để tạo hoặc sửa đổi kiểu kích thước.
DDMODIFY Hiển thị palette Properties.
DELCONSTRAINT Dùng để xóa các ràng buộc. 
OSNAP OS Dùng để thiết lập cài đặt Object Snap.
DDPTYPE Dùng để đặt kiểu, kích thước điểm. 
VIEW V Dùng để lưu các chế độ xem theo tên.
DGNEXPORT Dùng để xuất bản vẽ sang định dang Microstation (DGN).
DGNIMPORT Dùng để nhập file định dạng Microstation (DGN).
DIMCONSTRAINT DCON Dùng để áp dụng các ràng buộc về chiều cho các đối tượng.
DIMLINEAR DLI Dùng để tạo một kích thước tuyến tính.

DIMALIGNED

DAL

Dùng để tạo một kích thước được căn chỉnh.

DIMARC DAR Dùng để định chiều chiều dài cung tròn.
DIMRADIUS DIMRAD Dùng để tạo ra ở kích thước xuyên tâm.
DIMJOGGED JOG Dùng để tạo kích thước jog.
DIMDIAMETER DIMDIA Dùng để tạo kích thước đường kính.
DIMANGULAR DAN Dùng để tạo một kích thước góc. 
DIMORDINATE DOR Dùng để tạo kích thước sắp xếp
DIMCONTINUE DIMCONT Dùng để tạo kích thước liên tục từ kích thước hiện có.
DIMBASELINE DIMBASE Dùng để tạo kích thước đường cơ sở.
DIMINSPECT Dùng để tạo một kích thước kiểm tra.
-DIMSTYLE Cập nhật kích thước theo kiểu kích thước.
DIMSPACE Dùng để điều chỉnh không gian giữa các kích thước.

DIMBREAK

Dùng để ngắt đường mở rộng của một kích thước khi nó giao với một kích thước khác.

DIMOVERRIDE Dùng để ghi đè các biến hệ thống của một kích thước đã chọn.
DIMCENTER Dùng để tạo dấu tâm của hình tròn .
DIMEDIT DIMED Dùng để chỉnh sửa một kích thước.
DIMTEDIT DIMTED Dùng để chỉnh sửa văn bản kích thước. 
DIMDISASSOCIATE Tách rơi một kích thước khỏi đối tượng.
DIST (DI) DI Dùng để đo khoảng cách giữa hai điểm.
DISTANTLIGHT Dùng để tạo ánh sáng xa.
DIVIDE DIV Đặt các đối tượng cách đều nhau trên một đoạn thẳng.
DONUT DO Dùng để tạo ra một chiếc bánh rán.
DVIEW Dùng để xem bản về từ trên không .

DXBIN

Dùng để mở file DXB.

DXFIN Dùng để mở file DXF.
DXFOUT Dùng để lưu file ở định dạng DXF.
ELLIPSE EL Dùng để tạo một hình elip.
ERASE E Dùng để xóa các đối tượng.
EXIT Dùng để đóng AutoCAD.

EXPLODE

X

Dùng để phân rã hoặc hủy nhóm các đối tượng.

EXPLORER Hiển thị Windows Explorer.
EXPORT EXP Dùng để xuất dữ liệu.
EXTEND EX Dùng để mở rộng một đối tượng lên đến một đối tượng khác.
FILLET F Dùng để tạo bo tròn ở góc.
FILTER Dùng để đặt bộ lọc lựa chọn đối tượng.
GEOMCONSTRAINT GCON Dùng để áp dụng các ràng buộc hình học.
GRADIENT Dùng để áp dụng gradient cho một khu vực khép kín.
GROUP G Dùng để nhóm các đối tượng. 
HATCH H Dùng để áp dụng hatch cho một khu vực khép kín.

HATCHEDIT

HE

Dùng để chỉnh sửa hatch.

HELP Hiển thị cửa sổ Help.
HIDE HI Thay đổi Visual Style thành Hidden.
ID Hiển thị các giá trị tọa độ của một điểm đã chọn.
IMAGEADJUST IAD Dùng để điều chỉnh hình ảnh.
IMAGECLIP Dùng để cắt một hình ảnh.
IMPORT Dùng để nhập các dạng dữ liệu CAD khác.
INSERT I Dùng để chèn một khối.
INSERTOBJ Dùng để chèn một đối tượng vào bản vẽ. 
ISOPLANE CTRL+E Dùng để thiết lập mặt phẳng isometric hiện tại. 
JOIN J Dùng để nối các điểm cuối của hai đối tượng thẳng hoặc cong.
LAYCUR Lớp của các đối tượng đã chọn sẽ được tạo thành hiện tại.
LAYER LA Dùng để tạo một lớp mới và sửa đổi các thuộc tính của nó.

LAYOUT

Dùng để sửa đổi bố cục.

LENGTHEN LEN Dùng để tăng chiều dài của một đối tượng.
LIMITS Dùng để đặt giới hạn bản vẽ.
LIMMAX Dùng để đặt giới hạn tối đa của một bản vẽ.
LINE L Dùng để tạo đường thẳng.
LINETYPE LT Dùng để đặt kiểu đường thẳng.
LIST LI Liệt kê các thuộc tỉnh của một đối tượng đã chọn trong cửa sổ văn bản.
LOAD Nhập các hình dạng có thể được sử dụng bởi lệnh SHAPE. 
LTSCALE LTS Dùng để đặt tỷ lệ kiểu đường thẳng.
Lượt xem: 14

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

HTML Snippets Powered By : XYZScripts.com