Bảng phân tích vật tư cho công trình

Bảng phân tích vật tư cho công ty xây dựng

Là bảng biểu phân tích chi tiết chủng loại vật tư phần thô và hoàn thiện; giúp cho công ty xây dựng giải trình dễ dàng với chủ đầu tư.

Bảng có thể sửa lại cho phù hợp với thực tiễn địa phương; cũng như thực tiễn doanh nghiệp của bạn.

Các bạn có thể chỉnh sửa để cập nhật đơn giá liên tục cho bảng biểu.

Bảng giúp tạo tính minh bạch, đem lại sự tin tưởng cho chủ đầu tư.

Tải bảng phân tích  TẠI ĐÂY

Phân tích vật tư phần thô

  • Sắt thép
  • Gạch xây
  • Cát
  • Đá
  • Xi măng
  • ống nước
  • Dây điện
  • Xà gồ
  • Tole
  • Hệ mái ngói ( nếu có)

Tải bảng phân tích  TẠI ĐÂY

Phân tích vật tư Hoàn thiện

  • Gạch ốp lát : nhà chính, sân hè, vệ sinh ( nền và tường vệ sinh )
  • Sơn ( chủng loại bột ma tít và sơn )
  • Cửa: bao gồm cửa và khung bảo vệ ( phụ kiên cửa)
  • Cầu thang: bao gồm lan can cầu thang và bậc cầu thang
  • Thiết bị vệ sinh
  • Thiết bị điện
  • Trần
  • Các hạng mục không nằm trong đơn giá trọn gói

Chủng loại vật tư tham khảo

VẬT TƯ THÔ

  • Đá 4×6 theo tiêu chuẩn Việt Nam
  • Đá 1×2 theo tiêu chuẩn Việt Nam
  • Cát theo tiêu chuẩn Việt Nam
  • Xi măng Nghi sơn/ vicem/ Sông Gianh
  • Đá móng tiêu chuẩn Việt Nam
  • Sắt thép các loại Pomina hoặc Hòa Phát
  • ống nước Đạt Hòa
  • Dây điện CADIVI
  • Đế âm panasonic
  • Xà gồ thép hộp Hòa Phát 5x10x1.4 mm
  • Tôn ( tole) lợp Đông Á 4,5zem —- nếu mái ngói sẽ có đơn giá riêng cho phần mái

VẬT TƯ HOÀN THIỆN

  1. Trần : trần thạch cao khung xương và tấm Vĩnh Tường
  2. Sơn: Bột nội thất và ngoại thất thương hiệu expo caso/ expo nano. Sơn nội thất và ngoại thất thương hiệu expo. Bao gồm một lớp lót; hai lớp sơn phủ
  3. Gạch Nền nhà chính: Gạch 60×60 đơn giá 135,000đ/m2 ( mẫu do chủ đầu từ chọn) tính cả gạch len chân
  4. Gạch Nền nhà vệ sinh: Gạch nền 30×30 đơn giá 110,000đ/m2 ( mẫu do chủ đầu từ chọn)
  5. Gạch Tường nhà vệ sinh: Gạch tường 30×60 đơn giá 130,000đ/m2 ( mẫu do chủ đầu từ chọn) ốp cao 2,4m
  6. Gạch nền sảnh sau, hoặc sân cát, ban công,lô gia: gạch 40×40 đơn giá 110,000đ/m2  ( mẫu do chủ đầu từ chọn)
  7. Đá granit tam cấp, sảnh, cầu thang, ngạch cửa: đá đen camphuchia 700,000đ/m2
  8. Cửa: cửa nhôm cao cấp kính cường lực 8mm – đơn giá 1,600,000đ/m2
  9. Khung bảo vệ ô cửa sổ, giếng trời: sắt hộp 12×26 mạ kẽm, sơn dầu hai nước
  10. Bồn nước: bồn nước Tân Á Đại Thành – 1500 lít
  11. Bình năng lượng mặt trời : 135 lít
  12. Bồn cầu: 2.2 triệu/ cái ( mẫu do chủ đầu tư chọn)
  13. Lavabo: 1.2 triệu/ cái ( mẫu do chủ đầu tư chọn) tính cả hệ thống xả và vòi rửa nóng lạnh
  14. Vòi sen: vòi sen nóng lạnh 1 triệu/ cái ( mẫu do chủ đầu tư chọn )
  15. Phễu thu sàn: inox 304 chống hôi 40,000đ/ cái
  16.  Bộ phụ kiện vệ sinh ( kệ gương, gương, kệ giấy ) 800,000đ / bộ
  17. Đèn trần: đèn led d90- 7w ( mỗi phòng 6 bóng, nhà vệ sinh 2 bóng) 70,000đ/ bóng
  18. Đèn dây hắt: led một cấp hắt
  19. Đèn gương, đèn bàn thờ, đèn trang trí sảnh: 150,000đ/ cái
  20. Đèn áp trần phía trước sảnh: 200,000đ/cái
  21. Đèn nhà kho, sân sau: tuyp led 1,2m đơn giá: 150,000đ/ bộ

CÁC HẠNG MỤC KHÔNG NẰM TRONG ĐƠN GIÁ TRỌN GÓI

Các hạng mục sau đây không nằm trong đơn gía trọn gói. Sẽ được thỏa thuận trong phần Phụ lục hợp đồng.

  • Bếp và mặt đá bếp
  • Sân trước, sân sau, hàng rào, cổng
  • Đèn chùm
  • Máy nước nóng gián tiếp
  • Ốp vách trang trí
  • Kệ và các vật dụng trang trí nằm ngoài báo giá.
  • Sân vườn, tiểu cảnh.

Tải bảng phân tích  TẠI ĐÂY

Đọc thêm: Tử vi cho các tuổi

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *