THIẾT KẾ CHO TRƯỜNG MẦM NON-NHỮNG QUY ĐỊNH

✨ TCVN 3907:2011 – Quy Chuẩn Thiết Kế Trường Mầm Non

Ghi chú: Bài viết mang tính tổng hợp theo TCVN 3907:2011, khuyến nghị đọc giả tham khảo toàn bộ tiêu chuẩn để áp dụng đầy đủ.


I. QUY ĐỀNH CHUNG

  • Chỉ tiêu quy hoạch: Tối thiểu 50 chỗ/trẻ/1000 dân.
  • Chia nhóm lứa theo độ tuổi:
    • Nhóm trẻ (3-36 tháng):
      • 3-12 tháng: 15 trẻ
      • 13-24 tháng: 20 trẻ
      • 25-36 tháng: 25 trẻ
    • Lớp mẫu giáo (3-6 tuổi):
      • 3-4 tuổi: 25 trẻ
      • 4-5 tuổi: 30 trẻ
      • 5-6 tuổi: 35 trẻ

II. KHU ĐẤT XÂY DỰNG

  • Vị trí thuận lợi giao thông, cao rão, xa nguồn ô nhiễm.
  • Bán kính phục vụ:
    • Khu đô thị: ≤ 1.0km
    • Vùng cao/sâu/xa: ≤ 2.0km
  • Diện tích đất/trẻ:
    • Nông thôn: ≥ 12m2
    • Đô thị: ≥ 8m2

III. QUY HOẠCH TỔNG MẶT BẢNG

  • Các khối chức năng:
    • Phòng nhóm trẻ/lớp
    • Phòng học tập
    • Phòng ăn
    • Hành chính – Quản trị
    • Sân vườn
  • Tỷ lệ bố trí:
    • Diện tích xây dựng: ≤ 40%
    • Sân vườn/cây xanh: ≥ 40%
    • Giao thông nội bộ: ≥ 20%
  • Tầng cao:
    • Trẻ nhà trẻ nên ở tầng 1
    • Tối đa 3 tầng
    • Trường chuyên biệt: tối đa 2 tầng

IV. CHIỀU CAO CÔNG TRÌNH

Khu vực Chiều cao (m)
Phòng lớp, phòng ăn, hành chính 3.30
Phòng học tập 3.60 – 3.90
Vệ sinh, kho 2.70
Hành lang, hiên chơi, nhà cầu 2.40
  • Hành lang: Rộng tối thiểu 2.10m

V. CẦU THANG TRONG TRƯờNG MẦM NON

  • Độ dốc: 22° – 24°
  • Chiều rộng vế thang: ≥ 1.20m
  • Độ cao bậc: ≤ 120mm
  • Tay vịnh trẻ: cao 0.5 – 0.6m
  • Lan can: cao ≥ 0.9m, thanh đứng, giáp nhau ≤ 0.1m

VI. PHÒNG SINH HOẠT CHUNG

  • Diện tích: 1.5 – 1.8 m2/trẻ (tối thiểu 24m2/nhóm trẻ, 36m2/lớp mẫu giáo)
  • Chiếu sáng, thông gió tự nhiên
  • Trang bị đầy đủ bàn ghế, đồ chơi
  • Bàn ghế: Chiều cao ghế – bàn cách nhau 220 – 270 mm

VII. PHÒNG NGỦ

  • Diện tích: 1.2 – 1.5 m2/trẻ (tối thiểu 18m2 nhóm trẻ, 30m2 lớp mẫu giáo)
  • Thoáng, yên tĩnh, đầy đủ đệm, chiếu, tủ, kệ
  • Lớp mẫu giáo có thể dùng phòng sinh hoạt chung kết hợp ngủ, đảm bảo ≥ 80% diện tích 2 phòng gộp

VIII. NHÀ VỆ SINH CHO TRẺ

  • Khép kín hoặc liền kề với phòng lớp
  • Diện tích: 0.4 – 0.6 m2/trẻ (tối thiểu 12m2/phòng)
  • Vách ngăn cao 1.2m, chừ không gian nam – nữ
  • Tiêu chuẩn trang bị:
    • Nhóm trẻ: chậu rửa 0.40m, xí 0.20-0.25m
    • Mẫu giáo: chậu rửa 0.45m, xí 0.25-0.30m, tiểu 0.30m
    • Trẻ khuyết tật: chậu rửa 0.35-0.40m

IX. HIÊN CHƠI CHO TRẺ

  • Diện tích: 0.5 – 0.7 m2/trẻ
  • Chiều rộng thông thủy: ≥ 2.10m
  • Lan can xung quanh cao ≥ 1.0m, thanh đứng cách nhau ≤ 0.1m

X. LỐI ĐI, Cửa, Cầu THANG

Hạng mục Kích thước (m)
Lối đi 1.20
Hành lang 2.10
Cửa đi 1.00 – 2.40
Vế thang 1.20 – 2.40

Lưu ý: Bài viết chỉ mang tính chất tóm tắt tham khảo. Khi thiết kế/cải tạo trường mầm non, nên bám sát theo tiêu chuẩn TCVN 3907:2011 và địa phương cho phép.

Chi phí cho 1 nhà trẻ 8 phòng

Dưới đây là bảng phân tích chi phí vật tư chi tiết đầy đủ cho nhà trẻ 2 tầng – 8 phòng học, đã bao gồm các hạng mục bắt buộc theo TCVN 3907:2011, đồng thời bổ sung hệ thống phòng cháy chữa cháy (PCCC)hệ thống chống sét:


🏫 THÔNG TIN CÔNG TRÌNH

  • Công năng: Trường mầm non 8 phòng học
  • Tầng cao: 2 tầng
  • Tổng diện tích sàn: 800 m² (ước tính)
  • Sân chơi – cây xanh: 200 m²

📦 BẢNG CHI PHÍ VẬT TƯ CHI TIẾT

STT Hạng mục Đơn vị Khối lượng Đơn giá (VNĐ) Thành tiền (VNĐ)
1 Móng (móng đơn/băng) 40 1.800.000 72.000.000
2 Khung sàn, cột, dầm BTCT 120 2.000.000 240.000.000
3 Tường xây gạch ống 2 lớp 800 280.000 224.000.000
4 Trát vữa + sơn nước 1.600 130.000 208.000.000
5 Lát gạch nền, ốp tường WC 500 160.000 80.000.000
6 Trần thạch cao 500 160.000 80.000.000
7 Cửa nhôm kính, cửa gỗ bộ 40 3.500.000 140.000.000
8 Hệ thống điện (dây, ổ cắm, đèn) 800 90.000 72.000.000
9 Hệ thống cấp thoát nước 800 95.000 76.000.000
10 Nhà vệ sinh (8 cụm) cụm 8 25.000.000 200.000.000
11 Sân chơi lát gạch, cỏ + cây xanh 200 200.000 40.000.000
12 Thiết bị lớp học mầm non phòng 8 30.000.000 240.000.000
13 Nội thất phòng chức năng + văn phòng gói 1 100.000.000 100.000.000
14 Cầu thang, lan can tay vịn bộ 1 90.000.000 90.000.000
15 Hệ thống PCCC (bình, tủ, ống, báo cháy) gói 1 75.000.000 75.000.000
16 Hệ thống chống sét (kim, cọc tiếp địa) gói 1 35.000.000 35.000.000

📊 TỔNG HỢP CHI PHÍ

Hạng mục Số tiền (VNĐ)
Tổng vật tư 2.202.000.000
Dự phòng phát sinh (10%) 220.200.000
Tổng vật tư sau dự phòng 2.422.200.000
Chi phí nhân công (1.300.000đ/m² x 800m²) 1.040.000.000
TỔNG ĐẦU TƯ TRỌN GÓI ≈ 3.462.000.000 (khoảng 3,46 tỷ)

🧯 GHI CHÚ KỸ THUẬT BỔ SUNG

  • PCCC: Bao gồm hệ thống bình chữa cháy, tủ chữa cháy, vòi phun, cảm biến báo khói, báo nhiệt tại các hành lang và phòng học theo quy định.
  • Chống sét: Dùng hệ thống tiếp địa và kim thu sét tiêu chuẩn 18TCN 25-92.
  • Thiết bị lớp học: Bàn ghế phù hợp chiều cao trẻ (cách nhau 22–27cm), đồ chơi, kệ đồ, bảng, quạt trần, đèn chiếu sáng.
  • Cửa sổ lớn và thông gió tự nhiên, đảm bảo chiếu sáng tự nhiên cho lớp học và phòng ngủ.
  • Phòng vệ sinh có bố trí thấp, riêng biệt nam – nữ cho trẻ từ 3 tuổi trở lên.

Bạn cần mình xuất bảng này ra file Excel/PDF hoặc thiết kế luôn bản mặt bằng sơ bộ cho công trình theo TCVN?

👉 Hãy cho biết thêm:

  • Kích thước khu đất
  • Ưu tiên thiết kế (mái bằng / mái ngói, thông gió, sân trong…)

Mình sẽ hỗ trợ trọn gói.

1 lượt thích · 0 bình luận · 0 chia sẻ
Centimet
Centimet